Mô tả
Hyundai Kona chọn phong cách sống đam mê
Hyundai mang đến phân khúc SUV cỡ nhỏ (B-SUV) một làn gió mới với đứa con mang tên Hyundai Kona 2019. Mẫu xe được các chuyên gia dành không ít lời khen ngợi nhờ sở hữu những tính năng ưu việt, thiết kế trẻ trung, lôi cuốn.
Không thua kém gì đàn anh Hyundai SantaFe và Tucson xe Hyundai Kona được đánh giá khá cao bởi giá xe thấp mà lại được trang bị nhiều Opition. Xe Kona được coi là sản phẩm chiến lược mà Hyundai Thành Công HTC thách thức các đối thủ như Toyota, Nissan, Ford…
Thông số cơ bản Hyundai Kona 2019
- 3 phiên bản: 2.0 AT Tiêu Chuẩn, 2.0 AT Đặc Biệt, 1.6 Turbo
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 4165 x 1800 x 1565 mm
- Khoảng sáng gầm xe: 170 mm
- Loại động cơ: Nu 2.0L MPI và Gamma 1.6L T-GDI
- Công suất: 147 mã lực và 175 mã lực
- Mô men xoắn cực đại: 180 Nm và 265 Nm
- Hộp số: ly hợp kép 7 cấp và tự động 6 cấp
- Trợ lực lái: điện
- Kích thước lốp: 215/55R17 và 235/45R18
- Hệ thống phanh (Trước/ sau): đĩa
- Hệ thống thông tin giải trí: kết nối Bluetooth, AUX, Radio, MP4, Apple Carplay,6 loa.
- Hệ thống điều hoà: điều hòa chỉnh cơ/ tự động
- An ninh: chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm Immobilizer .
Hyundai Kona giá bao nhiêu? Khuyến mãi 2019
Bảng giá xe Hyundai Kona 2019 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Phiên bản xe | Kona 2.0AT tiêu chuẩn | Kona 2.0AT đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Giá xe | 605 | 676 | 725 |
Khuyến mãi | Liên hệ! | ||
Giá xe Kona lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp.HCM | 679 | 757 | 811 |
Hà Nội | 700 | 780 | 834 |
Các tỉnh | 669 | 747 | 801 |
Mua xe Hyundai Kona trả góp trả trước từ 15%, vay tối đa 7 năm, thời gian nhận xe trong 3 – 5 ngày làm việc. |
(*) Ghi chú: Giá xe Kona 2019 lăn bánh tạm tính (đã bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng
Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá tốt nhất!
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ —
Hyundai Miền Bắc : 0822.882.886 – Mr Hoàn
Hyundai Kona dám khác biệt
Đôi khi những khoảnh khắc đẹp nhất là những giây phút bất ngờ đầy cảm hứng khác biệt mà chúng ta không chuẩn bị trước. Đó chính là tinh thần của Kona, là sự kết hợp của phong cách năng động cùng hiệu suất vận hành với những công nghệ hiện đại hàng đầu.
Với những đường nét thiết kế sắc nét cá tính, Hyundai Kona trở nên bắt mắt dưới mọi góc nhìn. Sở hữu những màu sắc bắt mắt và độc đáo, Kona giúp bạn nổi bật hơn, khác biệt hơn với số đông.
Hyundai Kona là sự sáng tạo định hình nên một ngôn ngữ thiết kế SUV hoàn toàn mới. Cặp đèn LED chạy ban ngày ở phía trước tạo nên một dải ánh sáng ấn tượng, giúp bạn tỏa sáng trên mỗi chặng đường đi qua.
Hyundai Kona sở hữu khả năng kết nối mạnh mẽ thông qua màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp hệ thống dẫn đường vệ tinh. Bạn có thể kết nối với Kona thông qua Apple Carplay hoặc các phương thức truyền thống như Bluetooth/AUX/USB.
Hyundai Kona được trang bị bộ xử lí âm thanh cao cấp Arkamys Premium Sound vói DAC giải mã Hi-Res Audio đem đến cho bạn những trải nghiệm âm thanh ở một đẳng cấp mới.
Ngoại Thất Hyundai Kona
Thiết kế mặt trước
Đèn chiếu sáng công nghệ LED
Lưới tản nhiệt
Gương gập điện tích hợp đèn xi-nhan dạng LED
Lazang hợp kim
Phần đuôi xe
Cánh lướt gió phía sau
Nội thất xe Kona
Điều hòa tự động
Động cơ xe Kona
Tính năng an toàn xe Hyundai Kona
Tiện nghi xe Hyundai Kona
Thông số kỹ thuật Hyundai Kona 2019
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149 / 6.200 | 177 / 5.500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180 / 4.500 | 265 / 1.500 – 4.500 | |
Dung tích bình nhiên liệu (Lit) | 50 | ||
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống dẫn động | 2WD | ||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Đĩa | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép |
Đèn định vị LED | Có | ||
Cảm biến đèn tự động | Có | ||
Đèn pha-cos | Halogen | LED | |
Đèn chiếu góc | Không | Có | |
Đèn sương mù | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện | Có | ||
Gương chiếu hậu gập điện | Không | Có | |
Gương chiếu hậu có sấy | Có | ||
Kính lái chống kẹt | Có | ||
Lưới tản nhiệt mạ chrome | Không | Có | |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | Có | ||
Chắn bùn trước & sau | Có | ||
Cụm đèn hậu dạng LED | Có |
Thông số về nội thất
Bọc da vô lăng và cần số | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Khởi động nút bấm | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Cửa sổ trời | Không | Có | |
Màn hình công tơ mét siêu sáng | Có | ||
Gương chống chói ECM | Không | Có | |
Sạc điện thoại không dây | Không | Có | |
Bluetooth | Có | ||
Cruise Control | Có | ||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ AUX/ Radio/ MP4/Apple Carplay | ||
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến lùi | Không | Có | |
Cảm biến trước – sau | Không | Có | |
Số loa | 6 | ||
Điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | |
Ghế lái chỉnh điện | Không | 10 hướng | |
An toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Cân bằng điện tử ESC | Có | ||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành xuống dốc DBC | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSD | Không | Có | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |