Mô tả
Xe tải Hyundai Mighty 75s thùng mui bạt tải trọng 3490kg thùng dài 4.5 mét
Hyundai 75s mui bạt là mẫu xe tải 3.5 tấn với chiều dài lòng thùng lên đến 4.5m và khối động cơ D4GA như xe 7 tấn. Với lợi thế về khả năng di chuyển linh hoạt và cho phép tài xế bằng B2 có thể lái theo quy định. Hyundai Mighty 75s được nhập khẩu linh kiện 3 cục Hàn Quốc và lắp rắp tại Việt Nam. Tuy nhiên chất lượng của xe tải 75s không thua kém gì các mẫu nhập khẩu nguyên chiếc từ nước ngoài.
Xe tải Hyundai 75s mui bạt với 2 loại tải trọng để khách hàng có thêm lựa chọn là: 3490kg và 4100kg để phù hợp với nhu cầu thực tế. Trên thị trường xe tải 3.5 tấn Mighty 75s cạnh tranh trực tiếp với Isuzu, Thaco, Đô Thành IZ65…
Mua xe tải Hyundai 75s tại Hyundai Miền Bắc khách hàng được hưởng những ưu đãi gì?
- Giá xe Hyundai 75s tốt nhất thị trường bởi Hyundai Miền Bắc phân phối trực tiếp xe tải từ nhà máy Hyundai Thành Công.
- Dịch vụ sửa chữa bảo hành xe lớn nhất Miền Bắc
- Khách Hàng được tư vấn trả góp với tỉ lệ vay lên đến 80% và mức lãi suất ưu đãi nhất
- Cung cấp gói bảo hiểm vật chất, TNDS phủ sóng toàn quốc, thủ tục đền bù nhanh gọn
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nhà khi khách hàng có yêu cầu
Chi tiết về xe tải Hyundai 75s mui bạt mới nhất
Hyundai 75s cũng giống các dòng Mighty cũ trước đó với cabin truyền thống ” mặt lợn ” được khách hàng trên cả nước biết đến. Với chiều dài thùng nhỏ gọn linh hoạt giúp khách hàng có thể chuyên chở hàng ở những cung đường khó nhất. Sau đây là thông số chi tiết của chiếc xe tải Hyundai 75s mui bạt tại công ty chúng tôi.
Ngoại thất xe tải Hyundai 75s mui bạt
Cũng giống như xe tải Mighty 110XL thì 75S có nội thất, ngoại thất, động cơ như Hyundai 110S. Tuy nhiên, vì điều kiện tải trọng hàng hoá với những khách hàng có thể sử dụng bằng B để điều khiển thì Hyundai Thành Công đã ra sản phẩm Mighty 75S với tải trọng thấp hơn là 3.5 Tấn.
Đôi nét về xe tải Hyundai Mighty 75S, sự ra đời của Huyundai 75S phù hợp cho những khách hàng cần tải trọng thấp tầm 3,5 tấn hàng hoá, xe tải 75S có ngoại thất, nội thất, động cơ hoàn toàn giống với Hyundai 110XL, chỉ khác là chiều dài tổng thể của xe, cụ thể Mighty 75S có kích thước 6,170 x 2,000 x 2,260 mm thì Hyundai 110XL có kích thước 8145 x 2200 x 2930.
Nội thất xe tải Hyundai 75s mui bạt
Ghế ngồi của tài xế có khả năng điều chỉnh theo hướng lái, ngoài ra cả 3 ghế ngồi trên xe đều được bọc nỉ tạo cảm giác êm ái khi ngồi và không gây đau mỗi khi ngồi lâu. Vô lăng 2 chấu với khả năng điều chỉnh gốc nghiêng một cách phù hợp, không mất quá niều sức khi điều khiển xe, kết hợp với tay láy trợ lực giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng.
Cabin có khả năng nghiêng một gốc 45 độ, giúp việc sữa chữa cũng như bảo trì, bảo dưỡng không mất quá nhiều thời gian cũng như công sức. Ngoài ra xe còn được trang bị thêm Radio, MP3, FM giúp việc giải trí thêm phần đa dạng. Đèn trần cabin được thiết kế nhỏ gọn, cung cấp lượng ánh sáng vừa đủ khi cần.
Động cơ xe tải Hyundai 75s mui bạt
Hyundai 75S được trang bị D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp cho khả năng vận hành bền bỉ, mạnh mẽ và bền bỉ. Động cơ cho dung tính xi lanh lên tới 3933cc, tạo nên công suất cực đại 140 mã lực, với mô men xoắn cực đại 38/1400 (kg.m/rpm),tỉ số nén 17.0:1. Xe được trang bị hộp số sàn 6 cấp với cơ chế 5 tiến 1 lùi, giúp khách hàng điều khiển xe dễ dàng trên mọi cung đường.
Thông số kỹ thuật xe tải Hyundai 75s mui bạt
Hyundai Mighty 75s gồm 2 phiên bản tải trọng 3490kg và 4100kg
Xe tải Hyundai 75s mui bạt 3490kg
Trọng lượng bản thân : | 3315 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1745 | kG |
– Cầu sau : | 1570 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3490 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6480 x 2200 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2060 x 1450/1845 | mm |
Xe tải Hyundai 75s mui bạt 4100kg
Trọng lượng bản thân : | 3205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1740 | kG |
– Cầu sau : | 1465 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4100 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 7500 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6480 x 2200 x 2900 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4500 x 2060 x 1450/1845 | mm |
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Thông số chung
Khoảng cách trục : | 3415 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 103 kW/ 2700 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Hyundai Miền Bắc
Địa chỉ: Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội
Hotline : 0822.882.886