Mô tả
Hyundai Elantra 2019 tăng tốc tới tương lai
Hyundai Elantra là cái tên khá nổi tiếng tại Việt Nam cũng như trên toàn thế giới. Xe luôn được đông đảo khách hàng nhớ đến bởi những ưu điểm đặc trưng như thiết kế thông minh, trải nghiệm lái tốt và những trang bị tiện nghi đầy đủ trong tầm giá.
Hyundai Elantra 2019 kế thừa và phát triển những đặc tính nêu trên. Xe chính thức được bán ra từ tháng 5 với loạt cải tiến từ thiết kế đến trang bị tiện nghi.
Hyundai Elantra nằm trong phân khúc Sedan hạng C và là đối thủ của hàng loạt tên tuổi như xe Kia Cerato 2019, xe Honda Civic 2019, xe Toyota Altis 2019 hay Mazda 3 2019…
Giá xe Hyundai Elantra tại Hyundai Miền Bắc
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2019 mới nhất 07/2019 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport | |
Giá niêm yết | 580 | 655 | 699 | 769 |
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Giá xe Elantra 2019 lăn bánh (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 651 | 734 | 782 | 859 |
Hà Nội | 671 | 756 | 805 | 883 |
Tỉnh/Thành | 641 | 724 | 772 | 849 |
(*) Ghi chú: Giá xe Hyundai Elantra 2019 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm bảo hiểm thân xe, các chi phí đăng ký hộ & giảm giá, khuyến mãi
Màu xe Hyundai Elantra
Elantra 2019 màu bạc
Elantra 2019 màu đen
Elantra 2019 màu đỏ
Elantra 2019 màu ghi vàng
Elantra 2019 màu trắng
Elantra 2019 màu vàng cát
» Mua xe Elantra 2019 trả góp: Thời gian vay lên tới 7 năm, vay 80% giá trị xe, thủ tục mua xe Elantra trả góp đơn giản, nhanh chóng giao xe trong vòng 3 -5 ngày làm việc.
» Thời gian giao xe: Giao ngay, đủ màu, giá tốt.
— LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ BÁO GIÁ —
Hyundai Miền Bắc : 0822.882.886 Mr Hoàn
Thông số cơ bản | Hyundai Elantra 2019 |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ |
4 phiên bản | 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT, Sport 1.6 T-GDI |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.620 x 1.800 x 1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Động cơ | Nu 2.0L/Gamma 1.6L/ 1.6 T-GDi |
Dung tích | 2.0L/1.6L |
Công suất cực đại (hp) | 126 – 201 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 155 – 265 |
Hộp số | Hộp số tay 6 cấp/ Tự động 6 cấp/tự động 7 cấp ly hợp kép |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn/ Độc lập đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tay lái trợ lực | Điện C-MDPS |
Thông số cơ bản của Elantra 2019. Thông số kỹ thuật đầy đủ của mẫu xe này Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp hoặc xem cuối bài viết này.
Ngoại thất xe Hyundai Elantra
Xe Ô tô Hyundai Elantra 2019 sở hữu dáng vóc to lớn và bề thế hơn người tiền nhiệm với kích thước Dài x rộng x cao tổng thể đạt: 4620 x 1800 x 1450 (mm).
Nhìn từ phía trước, đầu xe nổi bật với cụm lưới tản nhiệt to bản dạng thác nước “Cascading Grille” đặc trưng của Hyundai nối liền cụm đèn pha hai bên tạo cảm giác liền mạch, cân xứng.
Cụm đèn trước thiết kế hình tam giác vô cùng sắc nét và độc đáo. Hiếm có mẫu xe nào được cách tân mạnh mẽ như cụm đèn của Elantra mới.
Nhìn ngang, Hyundai Elantra 2019 mang tới cảm giác giống như một mẫu Coupe khi có phần mái dốc nối liền với đuôi xe.
Tay nắm cửa được mạ chrome nổi bật trong khi gương chiếu hậu cùng màu thân đồng bộ. Phía dưới là bộ la zăng kích thước 15-17 inch đa chấu đẹp mắt.
Đuôi xe toát lên vẻ đặc trưng của ngôn ngữ thiết kế “Sensual Sportiness” cùng cụm đèn hậu dạng LED sắc nét được thiết kế hình tia sét chạy song song đối xứng hài hòa.
Dòng chữ ELANTRA đặt ngay trung tâm đầy ấn tượng. Phía dưới là cánh lướt gió cách điệu thể thao và cá tính, được tích hợp ở cản sau.
Nội thất xe Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2019 sở hữu khoang nội thất khá rộng rãi với chiều dài trục cơ sở đạt 2700 mm.
Giống như các thế hệ trước, khoang hành khách của xe mang dáng dấp triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface) của Hyundai với một giao diện thân thiện, dễ sử dụng được thể hiện qua sự tỉ mỉ đến từng chi tiết trong xe.
Toàn bộ ghế ngồi trên xe bọc nỉ hoặc da cao cấp và không gian hàng ghế sau thoải mái cho người sử dụng cả về phía trên đầu và khoảng duỗi chân phía trước. Ở 2 bản cao cấp (2.0AT & Sport 1.6 T-GDi), ghế lái của xe hỗ trợ chỉnh điện 10 hướng và sưởi ghế trước.
Sàn để chân phẳng hoàn toàn thuận tiện khi di chuyển. Tuy nhiên, một điểm trừ nho nhỏ là hàng ghế sau chỉ có 2 tựa đầu, trong trường hợp di chuyển với 3 người thì vị trí người ngồi giữa sẽ ít nhiều khó chịu.
Vô lăng xe là loại 3 chấu thể thao bọc da tích hợp các phím chức năng. Tay lái này đạt yêu cầu ở cả hạng mục an toàn lẫn tiện nghi, mang tới trải nghiệm rất tốt cho người cầm lái.
Ngoại trừ một số chi tiết được tái thiết kế như bảng đồng hồ mới, cửa thông gió, cụm điều khiển cho điều hòa nhiệt độ và khay chứa đồ thì các chi tiết khác trong khoang hành khách đều tương đồng với thế hệ tiền nhiệm.
Nhìn chung, tổng thể khoang cabin của xe Hyundai Elantra 2019 vượt trội và ấn tượng khi so sánh với một số đối thủ cùng phân khúc hiện nay
Tiện nghi trang bị
Các tiện nghi hàng đầu được Hyundai tích hợp trên chiếc xe Elantra phiên bản mới này là hệ thống hệ thống thông tin giải trí với: màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp Apple Carplay, Raido, Mp4, kết nối Apple CarPlay, Bluetooth, AUX, sạc không dây chuẩn Qi, dàn âm thanh 6 loa tiêu chuẩn.
Bên cạnh đó, xe còn sở hữu chìa khóa thông minh và tính năng khởi động nút bấm, cảm biến gạt mưa tự động, gạt tàn và châm thuốc, dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa tiện dụng.
Không khí bên trong Elantra 2019 cũng rất mát mẻ với hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập cho khả năng làm mát nhanh, mạnh và sâu.
Chế độ vận hành
Xe Ô tô Hyundai Elantra 2019 tiếp tục mang tới 3 tùy chọn động cơ bao gồm:
- Động cơ Gamma 1.6 MPI sản sinh công suất tối đa 126 mã lực và mô-men xoắn cực đại 155 Nm.
- Động cơ xăng Nu 2.0L cho công suất 154 mã lực cùng mô men xoắn 196 Nm. Động cơ đã được tinh chỉnh để tăng độ bền, độ êm ái cũng như giảm tiêu hao nhiên liệu tối đa.
Đáng chú ý là động cơ 1.6L T-GDi có công suất tối đa 202 mã lực cùng mô men xoắn cực đại 265 Nm, đem đến khả năng vận hành êm ái, nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số đi kèm vô cùng đa dạng, bao gồm hộp số tự động 6 cấp, số sàn 6 cấp và đỉnh cao là hộp số 7 cấp ly hợp kép, duy trì độ mượt mà và cảm giác “bốc” rất phấn khích khi chuyển số.
Với 4 chế độ vận hành trong hệ thống lái Drive Mode bao gồm Smart (thông minh), Eco (tiết kiệm), Normal (thông thường) và Sport (thể thao), xe mang tới trải nghiệm lái ấn tượng trên mọi điều kiện địa hình.
Hầu hết các khách hàng có cơ hội lái chiếc xe Sedan hạng C này đều đánh giá xe rất mạnh mẽ, có độ vọt và rất êm ái ngay cả trên những dải tốc độ cao.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của mẫu Elantra mới dao động từ 6,9 – 7,7 lít xăng/ 100 km đường kết hợp, một con số không tồi với những gì mà chiếc xe này thể hiện.
An toàn & an ninh
Người sử dụng hoàn toàn có thể đặt trọn sự an tâm nơi Hyundai Elantra 2019 khi xe được trang bị một danh sách dài các tính năng bảo vệ người dùng hữu ích như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống kiểm soát thân xe , hệ thống kiểm soát lực kéo, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc cùng 8 cảm biến trước và sau.
So với các đối thủ hiện nay như người em Kia Cerato hay Mazda 3 2019, Hyundai Elantra 2019 gần như không thua kém bất kỳ cái tên nào ở hạng mục an toàn này.
An toàn là trên hết. Elantra mới được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn được bao bọc trong bộ khung thép chịu lực cường độ cao. Hệ thống 7 túi khí với một túi khí bảo vệ đầu gối người lái, 2 túi khí hàng ghế trước, 2 túi khí bên hàng ghế trước cùng với 2 túi khí rèm trải dọc 2 bên thân xe mang đến sự bảo vệ vượt trội cho người ngồi.
Bảng thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2019
Thông số kỹ thuật | Model 2019 | ||
Elantra 1.6MT | Elantra 1.6AT | Elantra 2.0AT | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể (mm) | 4570 x 1800 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | ||
Động cơ | |||
Số loại | Gamma 1.6MPI | Nu 2.0MPI | |
Công suất cực đại | 149/6200 | 177/5500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ thống treo | |||
Trước | Macpherson | ||
Sau | Thanh xoắn | ||
Dẫn động | Dẫn động cầu trước | ||
Thông số lốp | 195/65/R15 | 205/55R16 | 225/45/R17 |
Nội thất và tiện nghi | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | • | ||
Chìa khóa thông minh | • | • | • |
Khởi động nút bấm | • | • | • |
Cảm biến gạt mưa tự động | • | • | |
Cửa sổ trời | • | • | |
Cruise control | • | ||
Hệ thống giải trí | • | • | • |
Hệ thống AVN định vị dẫn đường | • | • | • |
Camera lùi | • | • | • |
Cảm biến trước | • | ||
Ghế lái chỉnh điện | • | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động | Tự động |
Ngoại thất | |||
Đèn định vị LED | • | • | • |
Cảm biến đèn tự động | • | • | • |
Đèn pha – cos | Halogen | Halogen | HID |
Gương chiếu hậu chỉnh điện | • | • | • |
Gương chiếu hậu gập điện | • | • | |
Hệ thống an toàn | |||
Chống bó cứng phanh ABS | • | • | • |
Cân bằng điện tử ESC | • | • | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | • | • | |
Phân bổ lực phanh EBD | • | • | • |
Khởi hành ngang dốc HAC | • | • | |
Hỗ trợ đổ đèo DBC | • | • | • |
Kiểm soát thân xe VSM | • | • | |
Hệ thống cảm biến áp suất lốp | • | • | • |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 |
Hệ thống chống trộm Immobilizer | • | • | • |